Cáp PV đồng đóng hộp nguyên chất IEC 62930 thường bao gồm cáp đồng nhiều sợi, Model khác nhau có tiết diện dây dẫn khác nhau. Số thiết kế sợi 56 và 84 là mô hình phổ biến, tham khảo 4mm2 và 6 mm2. Cáp của chúng tôi (Cáp PV Đồng Mạ Thiếc) được thiết kế và lựa chọn đặc biệt với khả năng chịu nhiệt, chịu thời tiết và chống tia cực tím cao để đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài trong môi trường ngoài trời. Cáp PV Đồng Mạ Thiếc được lắp đặt giữa các tấm pin mặt trời và kết nối với biến tần. Khi mặt trời chiếu vào các tấm quang điện, chúng sẽ tạo ra dòng điện một chiều, dòng điện này được truyền đến bộ biến tần thông qua cáp quang điện. Sau đó, biến tần sẽ chuyển đổi DC thành AC và cung cấp cho thiết bị hoặc mạng cần sử dụng. Chúng tôi cung cấp cáp chất lượng cao được thiết kế và sản xuất đặc biệt để kết nối các bộ phận khác nhau của hệ thống phát điện mặt trời và truyền tải nguồn DC/AC.
EN50618 Khả năng mang dòng của cáp được quy định trong tiêu chuẩn
Bảng A.2 - Khuyến nghị sử dụng cáp cho hệ thống PV
1 | 2 | 3 |
Sự thi công | Sử dụng được khuyến cáo | Bình luận |
Cáp cho hệ thống PV H1Z2Z2-K | Dự định sử dụng trong lắp đặt PV, ví dụ: acc. tới HD 60364-7-712. Chúng được thiết kế để sử dụng lâu dài ngoài trời và trong nhà, có thể di chuyển miễn phí, treo tự do và lắp đặt cố định. Cũng có thể lắp đặt trong các ống dẫn và đường ống trên, trong hoặc dưới lớp thạch cao cũng như trong các thiết bị. Thích hợp cho ứng dụng trong/tại thiết bị có lớp cách điện bảo vệ (cấp bảo vệ II) Chúng vốn là acc chống đoản mạch và chạm đất. tới HD 60364-5-52. |
Để biết bán kính uốn được khuyến nghị, hãy xem EN 50565-1:2014, Bảng 3 Tối đa. nhiệt độ bảo quản: + 40oC Tối thiểu. nhiệt độ lắp đặt và xử lý: - 25oC |
Bảng A.3 - Khoảng mang dòng của cáp PV
Diện tích mặt cắt danh nghĩa
mm2
|
Khả năng mang dòng điện theo phương pháp lắp đặt | ||
Cáp đơn miễn phí trong không khí
A
|
Cáp đơn trên một bề mặt
A
|
Hai dây cáp đã tải chạm vào nhau trên một bề mặt
A
|
|
1,5 | 30 | 29 | 24 |
2,5 | 41 | 39 | 33 |
4 | 55 | 52 | 44 |
6 | 70 | 67 | 57 |
10 | 98 | 93 | 79 |
16 | 132 | 125 | 107 |
25 | 176 | 167 | 142 |
35 | 218 | 207 | 176 |
50 | 276 | 262 | 221 |
70 | 347 | 330 | 278 |
95 | 416 | 395 | 333 |
120 | 488 | 464 | 390 |
150 | 566 | 538 | 453 |
185 | 644 | 612 | 515 |
240 | 775 | 736 | 620 |
Nhiệt độ môi trường xung quanh: tối đa 60oC (xem Bảng A.4 để biết các nhiệt độ môi trường khác). nhiệt độ dây dẫn: 120oC. | |||
LƯU Ý Thời gian sử dụng dự kiến tối đa. nhiệt độ dây dẫn là 120oC và ở mức tối đa. nhiệt độ môi trường xung quanh 90oC được giới hạn ở 20 000 giờ. |